Nam Nữ Sinh năm Tân Tỵ 2001 mệnh gì, tuổi con gì, hợp với màu sắc, hướng, con số nào. Và phù hợp với đá nào.

Thông tin chung về Nam Nữ sinh năm 2001

  • Năm sinh: 2001
  • Năm sinh âm lịch: Tân Tỵ tuổi con rắn – Đông Tàng Chi Xà – Rắn ngủ đông
  • Mệnh ngũ hành: Kim – Kim bạch lạp – Vàng chân đèn

1. Nam sinh năm 2001
– Mệnh: Kim
– Quẻ mệnh: Cấn Thổ thuộc Tây Tứ mệnh
– Màu sắc hợp:

  • Màu đỏ, hồng, cam, tím, thuộc hành Hỏa (tương sinh, tốt). Các loại đá: Thạch anh trắng, Đá mặt trăng
  • Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ (tương vượng, tốt). Các loại đá: Mắt hổ nâu vàng, Mắt hổ vàng, Thạch anh vàng, Thạch anh tóc vàng, Ngọc vàng
  • Ngoài ra bạn cũng có thể kham khảo một số loại đá không kén mệnh như: Ưu linh, Thạch anh tóc tam tài, Tourmaline, Beryl, Cẩm thạch,…

– Màu sắc kỵ: Xanh lục, xanh da trời thuộc hành Mộc , khắc phá mệnh cung hành Thổ, xấu.
Con số hợp: 2, 5, 8, 9

Hướng tốt:

  • Tây Bắc – Thiên y: Gặp thiên thời được che chở
  • Đông Bắc – Phục vị: Được sự giúp đỡ
  • Tây – Diên niên: Mọi sự ổn định
  • Tây Nam – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn

Hướng xấu:

  • Bắc – Ngũ qui: Gặp tai hoạ
  • Đông – Lục sát: Nhà có sát khí
  • Nam – Hoạ hại: Nhà có hung khí
  • Đông Nam – Tuyệt mệnh: Chết chóc

2. Nữ sinh năm 2001

– Mệnh: Kim
– Quẻ mệnh: Đoài Kim thuộc Tây Tứ mệnh
– Ngũ hành: Kim bạch lạp (Bạch lạp Kim)
– Màu sắc hợp:

  • Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ (tương sinh, tốt). Các loại đá: Mắt hổ nâu vàng, Mắt hổ vàng, Thạch anh vàng, Thạch anh tóc vàng, Ngọc vàng
  • Màu trắng, bạc, kem, thuộc hành Kim (tương vượng, tốt). Các loại đá: Thạch anh trắng, Đá mặt trăng
  • Ngoài ra bạn cũng có thể kham khảo một số loại đá không kén mệnh như: Ưu linh, Thạch anh tóc tam tài, Tourmaline, Beryl, Cẩm thạch,…

– Màu sắc kỵ: Màu đỏ, màu hồng, màu cam, màu tím, thuộc hành Hỏa , khắc phá mệnh cung hành Kim, xấu.
Con số hợp: 6, 7, 8

Hướng tốt:

  • Tây Bắc – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn
  • Đông Bắc – Diên niên: Mọi sự ổn định
  • Tây – Phục vị: Được sự giúp đỡ
  • Tây Nam – Thiên y: Gặp thiên thời được che chở

Hướng xấu:

  • Bắc – Hoạ hại: Nhà có hung khí
  • Đông – Tuyệt mệnh: Chết chóc
  • Nam – Ngũ qui: Gặp tai hoạ
  • Đông Nam – Lục sát: Nhà có sát khí

Các anh/chị có thể tham khảo thêm tại Youtube của chị Cara tại đây

Hoặc nhắn tin facebook của chị Cara để hỏi trực tiếp về Cải vận phong thủy

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *