Thông tin chung cả Nam và nữ sinh năm 1977:
- Năm sinh: 1977 tức là từ ngày 18/2/1977 – 6/2/1978 theo dương lịch
- Năm sinh âm lịch: Đinh Tỵ – Tuổi con Rắn – Đầm Nội Chi Xà – Rắn trong đầm
- Mệnh ngũ hành: Thổ – Sa Trung Thổ – Đất trong cát
Thông tin riêng về cung mệnh, màu sắc và hướng hợp cho Nam và nữ 1977 như sau:
1. Nam sinh năm 1977
Mệnh: Thổ
Cung mệnh: Khôn Thổ thuộc Tây Tứ mệnh
Màu sắc hợp:
- Màu đỏ, hồng, cam, tím, thuộc hành Hỏa (tương sinh, tốt). Các loại đá: Mắt hổ huyết đỏ, Mã não, Ganet đỏ, Thạch anh tóc đỏ, Thạch anh tím, Thạch anh hồng, Đá đào hoa, Beryl, Tourmaline
- Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ (tương vượng, tốt). Các loại đá: Mắt hổ nâu vàng, Mắt hổ vàng, Thạch anh vàng, Thạch anh tóc vàng, Ngọc vàng
- Ngoài ra bạn cũng có thể kham khảo một số loại đá không kén mệnh như: Ưu linh, Thạch anh tóc tam tài, Tourmaline, Beryl, Cẩm thạch,…
Màu sắc kỵ: Xanh lục, xanh da trời thuộc hành Mộc, khắc phá mệnh cung hành Thổ, xấu.
Con số hợp: 2, 5, 8, 9
Hướng tốt:
- Tây Bắc – Diên niên : Mọi sự ổn định
- Đông Bắc – Sinh khí : Phúc lộc vẹn toàn
- Tây – Thiên y : Gặp thiên thời được che chở
- Tây Nam – Phục vị : Được sự giúp đỡ
Hướng xấu:
- Bắc – Tuyệt mệnh: Chết chóc
- Đông – Hoạ hại: Nhà có hung khí
- Nam – Lục sát: Nhà có sát khí
- Đông Nam – Ngũ qui: Gặp tai hoạ
2. Nữ sinh năm 1977
Mệnh: Thổ
Cung mệnh: Khảm Thuỷ thuộc Đông Tứ mệnh
Màu sắc hợp:
- Màu trắng, bạc, kem, thuộc hành Kim (tương sinh, tốt). Các loại đá: Thạch anh trắng, Đá mặt trăng
- Màu đen, xám, xanh biển sẫm, thuộc hành Thủy (tương vượng, tốt). Các loại đá: Kaynite, Aquamarine, Thạch anh đen, Thạch anh tóc đen
- Ngoài ra bạn cũng có thể kham khảo một số loại đá không kén mệnh như: Ưu linh, Thạch anh tóc tam tài, Tourmaline, Beryl, Cẩm thạch,…
Màu sắc kỵ: Màu vàng, màu nâu thuộc hành Thổ, khắc phá hành Thủy của mệnh cung, xấu.
Con số hợp: 1, 6, 7
Hướng hợp nữ 1977:
- Bắc – Phục vị: Được sự giúp đỡ
- Đông – Thiên y: Gặp thiên thời được che chở
- Nam – Diên niên: Mọi sự ổn định
- Đông Nam – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn
Hướng không tốt cho nữ 1977:
- Tây Bắc – Lục sát: Nhà có sát khí
- Đông Bắc – Ngũ qui: Gặp tai hoạ
- Tây – Hoạ hại: Nhà có hung khí
- Tây Nam – Tuyệt mệnh: Chết chóc
Các anh/chị có thể tham khảo thêm tại Youtube của chị Cara tại đây
Hoặc nhắn tin facebook của chị Cara để hỏi trực tiếp về Cải vận phong thủy