Thông tin về năm 1966
- Năm sinh: 1966 âm lịch tức là sinh từ ngày 21/2/1966 đến ngày 8/2/1967 theo dương lịch
- Năm âm lịch: Bính Ngọ, tuổi con ngựa
- Mệnh ngũ hành: Thủy – Thiên Hà Thủy – Nước trên trời
1. Nam sinh năm 1966
– Mệnh: Thủy
– Năm sinh âm lịch: Bính Ngọ
– Quẻ mệnh: Đoài Kim thuộc Tây Tứ mệnh
– Màu sắc hợp:
- Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ tương sinh, tốt. Các loại đá: Mắt hổ nâu vàng, Mắt hổ vàng, Thạch anh vàng, Thạch anh tóc vàng, Ngọc vàng
- Màu trắng, bạc, kem, thuộc hành Kim (tương vượng, tốt). Các loại đá: Thạch anh trắng, Đá mặt trăng
- Ngoài ra bạn cũng có thể kham khảo một số loại đá không kén mệnh như: Ưu linh, Thạch anh tóc tam tài, Tourmaline, Beryl, Cẩm thạch,…
– Màu sắc kỵ: Màu đỏ, màu hồng, màu cam, màu tím, thuộc hành Hỏa, khắc phá mệnh cung hành Kim, xấu.
– Con số hợp: 6, 7, 8
– Hướng hợp Nam 1966:
- Tây Bắc – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn
- Đông Bắc – Diên niên: Mọi sự ổn định
- Tây – Phục vị: Được sự giúp đỡ
- Tây Nam – Thiên y: Gặp thiên thời được che chở
– Hướng không hợp:
- Bắc – Hoạ hại: Nhà có hung khí
- Đông – Tuyệt mệnh: Chết chóc
- Nam – Ngũ qui: Gặp tai hoạ
- Đông Nam – Lục sát: Nhà có sát khí
2. Nữ sinh năm 1966
– Mệnh: Thủy
– Năm sinh âm lịch: Bính Ngọ
– Quẻ mệnh: Cấn Thổ thuộc Tây Tứ mệnh
– Màu sắc hợp:
- Màu đỏ, hồng, cam, tím, thuộc hành Hỏa tương sinh, tốt. Các loại đá: Mắt hổ huyết đỏ, Mã não, Ganet đỏ, Thạch anh tóc đỏ, Thạch anh tím, Thạch anh hồng, Đá đào hoa, Beryl, Tourmaline
- Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ tương vượng, tốt. Các loại đá: Mắt hổ nâu vàng, Mắt hổ vàng, Thạch anh vàng, Thạch anh tóc vàng, Ngọc vàng
- Ngoài ra bạn cũng có thể kham khảo một số loại đá không kén mệnh như: Ưu linh, Thạch anh tóc tam tài, Tourmaline, Beryl, Cẩm thạch,…
– Màu sắc kỵ: Xanh lục, xanh da trời thuộc hành Mộc, khắc phá mệnh cung hành Thổ, xấu.
– Con số hợp: 2, 5, 8, 9
– Hướng hợp nữ 1966:
- Tây Bắc – Thiên y: Gặp thiên thời được che chở
- Đông Bắc – Phục vị: Được sự giúp đỡ
- Tây – Diên niên: Mọi sự ổn định
- Tây Nam – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn
– Hướng không hợp:
- Bắc – Ngũ qui: Gặp tai hoạ
- Đông – Lục sát: Nhà có sát khí
- Nam – Hoạ hại: Nhà có hung khí
- Đông Nam – Tuyệt mệnh: Chết chóc
Các anh/chị có thể tham khảo thêm tại Youtube của chị Cara tại đây
Hoặc nhắn tin facebook của chị Cara để hỏi trực tiếp về Cải vận phong thủy