Nam Nữ Sinh năm Ất Tỵ 1965 mệnh gì, tuổi con gì, hợp với màu sắc, hướng, con số nào. Và phù hợp với đá nào.

Thông tin về năm 1965

  • Năm sinh: 1965 âm lịch tức là sinh từ ngày 2/2/1965 đến ngày 20/1/1966 theo lịch dương
  • Năm âm lịch: Ất Tỵ tuổi con Rắn
  • Mệnh ngũ hành: Hỏa – Phú Đăng Hỏa – Lửa đèn

1. Nam sinh năm 1965
– Mệnh: Hỏa
– Năm sinh âm lịch: Ất Tỵ
– Quẻ mệnh: Cấn Thổ thuộc Tây Tứ mệnh
– Màu sắc hợp:

  • Màu đỏ, hồng, cam, tím, thuộc hành Hỏa tương sinh, tốt. Các loại đá:Mắt hổ huyết đỏ, Mã não, Ganet đỏ, Thạch anh tóc đỏ, Thạch anh tím, Thạch anh hồng, Đá đào hoa, Beryl, Tourmaline
  • Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ tương vượng, tốt. Các loại đá: Mắt hổ nâu vàng, Mắt hổ vàng, Thạch anh vàng, Thạch anh tóc vàng, Ngọc vàng
  • Ngoài ra bạn cũng có thể kham khảo một số loại đá không kén mệnh như: Ưu linh, Thạch anh tóc tam tài, Tourmaline, Beryl, Cẩm thạch,…

– Màu sắc kỵ: Xanh lục, xanh da trời thuộc hành Mộc , khắc phá mệnh cung hành Thổ, xấu.
– Con số hợp: 2, 5, 8, 9
– Hướng hợp nam 1965:

  • Tây Bắc – Thiên y: Gặp thiên thời được che chở
  • Đông Bắc – Phục vị: Được sự giúp đỡ
  • Tây – Diên niên: Mọi sự ổn định
  • Tây Nam – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn

Hướng không hợp:

  • Bắc – Ngũ qui: Gặp tai hoạ
  • Đông – Lục sát: Nhà có sát khí
  • Nam – Hoạ hại: Nhà có hung khí
  • Đông Nam – Tuyệt mệnh: Chết chóc

2. Nữ sinh năm 1965
– Mệnh: Hỏa
– Năm sinh âm lịch: Ất Tỵ
– Quẻ mệnh: Đoài Kim thuộc Tây Tứ mệnh
– Ngũ hành: Lửa đèn Phú đăng Hoả
– Màu sắc hợp:

  • Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ tương sinh, tốt. Các loại đá: Mắt hổ nâu vàng, Mắt hổ vàng, Thạch anh vàng, Thạch anh tóc vàng, Ngọc vàng
  • Màu trắng, bạc, kem, thuộc hành Kim tương vượng, tốt. Các loại đá: Thạch anh trắng, Đá mặt trăng
  • Ngoài ra bạn cũng có thể kham khảo một số loại đá không kén mệnh như: Ưu linh, Thạch anh tóc tam tài, Tourmaline, Beryl, Cẩm thạch,…

– Màu sắc kỵ: Màu đỏ, màu hồng, màu cam, màu tím, thuộc hành Hỏa, khắc phá mệnh cung hành Kim, xấu.
– Con số hợp: 6, 7, 8
– Hướng hợp nữ 1965:

  • Tây Bắc – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn
  • Đông Bắc – Diên niên: Mọi sự ổn định
  • Tây – Phục vị: Được sự giúp đỡ
  • Tây Nam – Thiên y: Gặp thiên thời được che chở

– Hướng không hợp:

  • Bắc – Hoạ hại: Nhà có hung khí
  • Đông – Tuyệt mệnh: Chết chóc
  • Nam – Ngũ qui: Gặp tai hoạ
  • Đông Nam – Lục sát: Nhà có sát khí

Các anh/chị có thể tham khảo thêm tại Youtube của chị Cara tại đây

Hoặc nhắn tin facebook của chị Cara để hỏi trực tiếp về Cải vận phong thủy

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *