Các thông tin chung cho cả Nam và nữ sinh năm 1972 Nhâm Tí
- Năm sinh: 1972 âm lịch tức sinh từ ngày 15/2/1972 đến ngày 2/2/1973 dương lịch
- Năm âm lịch: Nhâm Tí tuổi con chuột – Sơn Thượng Chi Thử – Chuột trên núi
- Mệnh ngũ hành: Mộc – Tang Thạch Mộc – Gỗ Dâu
1. Nam sinh năm 1972
Năm sinh âm lịch: Nhâm Tí
Quẻ mệnh: Khảm Thuỷ thuộc Đông Tứ mệnh
Màu sắc hợp:
- Màu trắng, bạc, kem, thuộc hành Kim (tương sinh, tốt). Các loại đá: Thạch anh trắng, Đá mặt trăng
- Màu đen, xám, xanh biển sẫm, thuộc hành Thủy (tương vượng, tốt) Các loại đá: Kaynite, Aquamarine, Thạch anh đen, Thạch anh tóc đen
- Ngoài ra bạn cũng có thể kham khảo một số loại đá không kén mệnh như: Ưu linh, Thạch anh tóc tam tài, Tourmaline, Beryl, Cẩm thạch,…
Màu sắc kỵ: Màu vàng, màu nâu thuộc hành Thổ, khắc phá hành Thủy của mệnh cung, xấu.
Con số hợp: số 1, 6, 7
Hướng hợp nhất với Nam 1972:
- Bắc Phục vị: Được sự giúp đỡ
- Đông Thiên y: Gặp thiên thời được che chở
- Nam Diên niên: Mọi sự ổn định
- Đông Nam Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn
Hướng không hợp nam 1972:
- Tây Bắc Lục sát: Nhà có sát khí
- Đông Bắc Ngũ qui: Gặp tai hoạ
- Tây Hoạ hại: Nhà có hung khí
- Tây Nam Tuyệt mệnh: Chết chóc
2. Nữ sinh năm 1972
Mệnh: Mộc – Tang Thanh Mộc
Quẻ mệnh: Cấn Thổ thuộc Tây Tứ mệnh
Tuổi: Nhâm Tí
Màu sắc hợp:
- Màu đỏ, hồng, cam, tím, thuộc hành Hỏa (tương sinh, tốt). Các loại đá: Mắt hổ huyết đỏ, Mã não, Ganet đỏ, Thạch anh tóc đỏ, Thạch anh tím, Thạch anh hồng, Đá đào hoa, Beryl, Tourmaline
- Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ (tương vượng, tốt). Các loại đá: Mắt hổ nâu vàng, Mắt hổ vàng, Thạch anh vàng, Thạch anh tóc vàng, Ngọc vàng
- Ngoài ra bạn cũng có thể kham khảo một số loại đá không kén mệnh như: Ưu linh, Thạch anh tóc tam tài, Tourmaline, Beryl, Cẩm thạch,…
Màu sắc kỵ: Xanh lục, xanh da trời thuộc hành Mộc, khắc phá mệnh cung hành Thổ, xấu.
Con số hợp: 2, 5, 8, 9
Hướng hợp với nữ 72:
- Tây Bắc Thiên y: Gặp thiên thời được che chở
- Đông Bắc Phục vị: Được sự giúp đỡ
- Tây Diên niên: Mọi sự ổn định
- Tây Nam Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn
Hướng không hợp nữ 72:
- Bắc Ngũ qui: Gặp tai hoạ
- Đông Lục sát: Nhà có sát khí
- Nam Hoạ hại: Nhà có hung khí
- Đông Nam Tuyệt mệnh: Chết chóc
Các anh/chị có thể tham khảo thêm tại Youtube của chị Cara tại đây
Hoặc nhắn tin facebook của chị Cara để hỏi trực tiếp về Cải vận phong thủy