Các thông tin chung của cả nam và nữ sinh năm 1998
- Năm sinh: 1998 tức là sinh từ ngày 28/1/1998 đến ngày 15/2/1999 dương lịch
- Năm sinh âm lịch: Mậu Dần tuổi con hổ – Quá Sơn Chi Hổ – Hổ qua rừng
- Mệnh ngũ hành: Thổ – Thành đầu Thổ – Ðất đầu thành
1. Nam sinh năm 1998 Mậu Dần
– Mệnh: Thổ
– Quẻ mệnh: Khôn Thổ thuộc Tây Tứ mệnh
– Màu sắc hợp:
- Màu đỏ, hồng, cam, tím, thuộc hành Hỏa (tương sinh, tốt). Các loại đá: Mắt hổ huyết đỏ, Mã não, Ganet đỏ, Thạch anh tóc đỏ
- Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ (tương vượng, tốt). Các loại đá: Thạch anh tím
- Ngoài ra bạn cũng có thể kham khảo một số loại đá không kén mệnh như: Ưu linh, Thạch anh tóc tam tài, Tourmaline, Beryl, Cẩm thạch,…
– Con số hợp: 2, 5, 8, 9
– Hướng hợp với nam 1998:
- Tây Bắc – Diên niên: Mọi sự ổn định
- Đông Bắc – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn
- Tây – Thiên y: Gặp thiên thời được che chở
- Tây Nam – Phục vị: Được sự giúp đỡ
2. Nữ sinh năm 1998 Mậu Dần
– Mệnh: Thổ
– Quẻ mệnh: Tốn Mộc thuộc Đông Tứ mệnh
– Màu sắc hợp:
- Màu đen, xám, xanh biển sẫm, thuộc hành Thủy (tương sinh, tốt). Các loại đá: Kaynite, Aquamarine, Thạch anh tóc đen, Thạch anh đen.
- Màu xanh lục, xanh da trời, thuộc hành Mộc (tương vượng, tốt). Các loại đá: Serpentin, Ngọc Bích, Cẩm thạch, Thạch anh tóc xanh, Diopside, Băng ngọc thủy tảo.
- Ngoài ra bạn cũng có thể kham khảo một số loại đá không kén mệnh như: Ưu linh, Thạch anh tóc tam tài, Tourmaline, Beryl, Cẩm thạch,…
– Con số hợp: 1, 3, 4
– Hướng hợp với nữ 1998:
- Bắc – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn
- Đông – Diên niên: Mọi sự ổn định
- Nam – Thiên y: Gặp thiên thời được che chở
- Đông Nam – Phục vị: Được sự giúp đỡ
Các anh/chị có thể tham khảo thêm tại Youtube của chị Cara tại đây
Hoặc nhắn tin facebook của chị Cara để hỏi trực tiếp về Cải vận phong thủy